奨学金
CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG
No | 奨学金名
Tên học bổng |
金額
Trị giá |
申し込み・授与条件
Điều kiện đăng ký, trao học bổng |
奨学金継続条件
Điều kiện duy trì học bổng |
1 | 久住奨学金/全面免除奨学金(1年次)
Học bổng toàn phần/Học bổng Kusumi (Năm thứ nhất) |
在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費すべて免除
Học bổng 100% bao gồm toàn bộ phí nhập học và học phí – phí cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập |
下記の条件をいずれか満たすものは対象となる
Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau: · 高校2年生の成績は学校2年生全クラス内3位以内 Thí sinh nằm trong top 3 toàn khối 11 các trường THPT trên toàn quốc
· 国家高校優秀大会に3位以内及び地方高校優秀大会に1位入賞したもの。 Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất kỳ thi giỏi cấp Tỉnh/Thành phố |
1年次の前期の成績において継続(GPA 3/4 点以上) で再試験なし
Thành tích học tập của kỳ học đầu tiên, năm thứ nhất đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào. |
2 | THUV奨学金/ 75%免除奨学金
(1年次) Học bổng THUV/Học bổng 75% (Năm thứ nhất) |
在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費75%免除
Học bổng 75% bao gồm toàn bộ phí nhập học và học phí – phí cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập |
下記の条件をいずれか満たすものは対象となる
Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau: · 高校2年生の成績は9,0/10点以上 Thí sinh có điểm tổng kết trung bình năm lớp 11 các trường THPT trên toàn quốc đạt từ 9,0/10 điểm trở lên · 国家高校優秀大会に奨励賞を入賞したもの、もしくは地方高校優秀大会に2位入賞したもの。 Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhì kỳ thi giỏi cấp Tỉnh/Thành phố |
1年次の前期の成績において継続(GPA 3/4 点以上) で再試験なし
Thành tích học tập của kỳ học đầu tiên, năm thứ nhất đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào. |
3 | THUV附属病院奨学金/ 50%免除奨学金(1年次)
Học bổng Bệnh viện trực thuộc THUV /Học bổng 50% (Năm thứ nhất) |
在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費50%免除
Học bổng 50% bao gồm toàn bộ phí nhập học và học phí – phí cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập |
下記の条件をいずれか満たすものは対象となる
Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau: · 高校2年生の成績は8,5/10点以上 Thí sinh có điểm tổng kết trung bình năm lớp 11 các trường THPT trên toàn quốc đạt từ 8,5/10 điểm trở lên · 地方高校優秀大会に3位入賞したもの。 Thí sinh đạt giải Ba kỳ thi giỏi cấp Tỉnh/Thành phố |
1年次の前期の成績において継続(GPA3/4 点以上) で再試験なし
Thành tích học tập của kỳ học đầu tiên, năm thứ nhất đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào. |
4 | MOET成績優秀者
Học bổng thủ khoa MOET |
6,000,000 VND | · MOET入試最優秀者(対象者10名以上)
Sinh viên thủ khoa đầu vào MOET (chỉ áp dụng trong trường hợp có trên 10 thí sinh nhập học theo phương thức xét điểm THPT Quốc gia) |
入学時に授与
Trao khi nhập học |
5 | THUV独自入試
Học bổng xét tuyển theo hình thức riêng THUV |
6,000,000 VND | · THUV独自入試優秀者(自己推薦)
· Sinh viên thủ khoa đầu vào theo hình thức riêng của THUV (trường hợp tuyển thẳng) |
|
6 | 6,000,000 VND | · THUV独自入試優秀者(論文・面接)
Sinh viên thủ khoa đầu vào theo hình thức riêng của THUV (xét học bạ, phỏng vấn) |
||
7 | 成績優秀者
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
3,000,000 VND | NS1-3(前年度)、4年生から各1名
NS: SV các khóa đang theo học tại trường |
各学年時の優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm học |
3,000,000 VND | PT1-3(前年度)、4年生から各1名
PT: SV các khóa đang theo học tại trường |
各学年時の優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm học |
||
3,000,000 VND | MT1-3(前年度)、4年生から各1名
MT: SV các khóa đang theo học tại trường |
各学年時の優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm học |
||
3,000,000 VND | RT1-3(前年度)、4年生から各1名
RT: SV các khóa đang theo học tại trường |
各学年時の優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm học |
||
8 | 日本語奨学金
(入学時) Học bổng dành cho sinh viên có chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật (Vào thời điểm nhập học) |
• N3保持者⇒ 200万ドン
N3: 2,000,000VND • N2保持者⇒ 400万ドン N2: 4,000,000VND • N1保持者⇒ 600万ドン N1: 6,000,000VND |
· 日本語資格N3-2-1保持者
Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật N3, N2, N1 |
授与年度のみ
Xét trong năm trao học bổng
|
9 | 日本語奨学金
(在学時) Học bổng Tiếng Nhật (Trong quá trình học tại trường)
|
• N3保持者⇒ 200万ドン
N3: 2,000,000VND • N2保持者⇒ 400万ドン N2: 4,000,000VND • N1保持者⇒ 600万ドン N1: 6,000,000VND |
日本語資格N3-2-1合格者
Sinh viên thi đỗ trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N3, N2, N1 |
授与年度のみ
Xét trong năm trao học bổng |
10 | *T&M久住財団奨学金
Học bổng Quỹ Kusumi T&M |
3,000,000 VND | 4年間の成績優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học |
4年生次に授与
Trao vào năm thứ 4 |
11 | *THUV奨学金基金
Học bổng Quỹ THUV |
3,000,000 VND | 4年間の成績優秀者
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học |
4年生次に授与
Trao vào năm thứ 4 |
12 | *Ecopark奨学金
Học bổng Ecopark |
3,000,000 VND | HungYen省出身で4年間の成績優秀者
Sinh viên xuất thân tỉnh Hưng Yên, có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học
|
4年生次に授与
Trao vào năm thứ 4 |
Quy trình xét học bổng: công bố thông tin ⇒ tiếp nhận hồ sơ ⇒ xét hồ sơ ⇒ phỏng vấn (thí sinh qua vòng hồ sơ) ⇒ họp phán định kết quả(họp giống như họp tuyển sinh, THUV đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá, tỉ lệ thí sinh dự thi và thí sinh đạt học bổng…và lựa chọn ra những thí sinh ưu tú đủ điều kiện) ⇒ Hiệu trưởng quyết định ⇒ Thông báo kết quả
Trường hợp thí sinh phù hợp với nhiều đối tượng xét học bổng sẽ chỉ được nhận học bổng có giá trị cao nhất.
Về học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường, sẽ quyết định sau khi xem xét điểm số năm học trước, việc đi học chuyên cần và các yếu tố khác cũng như đề xuất của giáo viên chủ nhiệm.
Về học bổng ECOPARK, tùy theo tình hình cần trao đổi với hiệu trưởng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM
SỰ LỰA CHỌN CHO MỘT TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG
TUYỂN SINH 2024
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ - tư vấn.
Hotline: 0869 809 088
Email: tuyensinh@tokyo-human.edu.vn
Hẹn gặp lại các bạn tại THUV.