CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG NĂM HỌC 2025-2026

(Ban hành kèm theo Quyết định số 250602/001/QĐ-THUV ngày 2/6/2025 của Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam)

2025-26 年度    奨学金

(2025年6月2日に東京健康科学大学の決定書No.250602/001/QĐ-THUVに付け)

新規奨学金制度          Chế độ học bổng mới                                                              02/06/2025

 
No
奨学金名
Tên học bổng
金額
Trị giá
人数
Số
lượng
申し込み・授与条件
Điều kiện đăng ký, trao học bổng
奨学金継続条件
Điều kiện duy trì học bổng
 
 
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
久住奨学金/全面免除奨学金(1 年次) Học   bổng   toàn
phần/Học                           bổng
Kusumi
(Năm thứ nhất)
 
 
 
在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費すべて免除
Học bổng 100% bao gồm toàn
bộ phí nhập học và học phí – phí cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập
 
 
 
 
 
無制限
Không giới hạn số lượng
下記の条件を満たすものは対象となる
Thí sinh đáp ứng điều kiện sau:
 
国家高校優秀大会に3位以内及び地方高校優秀大会に1位入賞したもの。
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất kỳ thi giỏi cấp Tỉnh/Thành phố
1 年次の前期の成績において継続( GPA 3/4点以上) で再試験なし Thành tích học tập của kỳ học đầu tiên, năm thứ nhất đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào.
 
 
 
 
 
2
 
 
THUV 奨学金/ 75%
免除奨学金
(1 年次)
Học bổng THUV/Học bổng 75%
(Năm thứ nhất)
 
 
 
在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費 75%免除 Học bổng 75% bao gồm toàn bộ
phí nhập học và học phí – phí
cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập
 
 
 
 
無制限Không giới hạn số lượng
下記の条件をいずれか満たすものは対象となる
Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
·    B00の科目群の高校3年生の総合点が27.0点以上、またはその他の科目群における高校3年生の総合点が28.0点以上
Thí sinh có tổng điểm trung bình môn lớp 12 của tổ hợp B00 đạt từ 27.0 điểm trở lên hoặc tổng điểm trung bình môn lớp 12 của các tổ hợp còn lại nhà trường xét tuyển đạt từ 28.0 điểm trở lên
·    国家高校優秀大会に奨励賞を入賞したもの、もしくは地方高校優秀大会に 2位入賞したもの。
Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhì kỳ thi giỏi cấp Tỉnh/Thành phố
1 年次の前期の成績において継続( GPA 3/4点以上) で再試験なし Thành tích học tập của kỳ học đầu tiên, năm thứ nhất đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào.
 
 

 

 

 

 

 

3

 

 

THUV 附属病院奨学金/ 50%免除奨学金(1 年次)

Học bổng Bệnh viện

trực    thuộc           THUV

/Học bổng 50% (Năm thứ nhất)

 

 

 

在学中の入学金・学費・施設費・演習/実習費 50%免除 Học bổng 50% bao gồm toàn bộ

phí nhập học và học phí – phí

cơ sở vật chất – thực hành trong quá trình học tập

 

 

 

 

無制限Không giới hạn số lượng

下記の条件をいずれか満たすものは対象となる

Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau:

·    B00の科目群の高校3年生の総合点が26.0点以上、またはその他の科目群における高校3年生の総合点が27.0点以上

Thí sinh có tổng điểm trung bình môn lớp 12 của tổ hợp B00 đạt từ 26.0 điểm trở lên hoặc tổng điểm trung bình môn lớp 12 của các tổ hợp còn lại nhà trường xét tuyển đạt từ 27.0 điểm trở lên

·    地方高校優秀大会に 3 位入賞したもの。

Thí  sinh  đạt  giải  Ba  kỳ  thi  giỏi  cấp Tỉnh/Thành phố

1 年次の前期の成績において継続(GPA3/4 点以上) で再試験なし Thành tích học tập của kỳ

học đầu tiên, năm thứ nhất

đạt GPA 3/4 điểm trở lên và không phải thi lại bất cứ học phần nào.

 

 

4

MOET 成績優秀者 Học bổng thủ khoa MOET  

 

6,000,000 VND

 

 

01

·    MOET 入試最優秀者(対象者 10 名以上)

Sinh viên thủ khoa đầu vào MOET

(chỉ áp dụng trong trường hợp có trên 10 thí sinh nhập học theo phương thức xét điểm THPT Quốc gia)

入学時に授与

Trao khi nhập học

 

5

 

THUV 独自入試 Học bổng xét tuyển theo hình thức riêng THUV

 

6,000,000 VND

 

01

·    高校の成績による選考を受ける学生のうち、高校3年生の生物の平均点が最も高い者(評価対象となる最低点は8.0とする)

Sinh viên xét tuyển theo hình thức xét học bạ THPT  có điểm trung bình môn Sinh học cả năm lớp 12 cao nhất (quy định điểm xét tối thiểu cho các sinh viên là từ 8.0)

 

6

THUV独自入試

(ハノイ国家大学(HAS)の能力評価試験)

Học bổng thủ khoa đầu vào theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực (HAS) của Đại học Quốc gia Hà Nội

 

6,000,000 VND

 

01

·    ハノイ国家大学(HAS)の能力評価試験の結果に基づいて選択方法の優秀者

Sinh viên thủ khoa đầu vào theo hình thức  xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực (HAS) của Đại học Quốc gia Hà Nội

 

 

7

成績優秀者

Học bổng dành cho sinh viên có thành

tích học tập xuất sắc

 

3,000,000 VND

 

04

NS1-3(前年度)、4 年生から各 1 名

NS: SV các khóa đang theo học tại trường

各学年時の優秀者

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm

học

 
     

3,000,000 VND

 

04

PT1-4 年生(前年度)から各 1 名

PT: SV các khóa đang theo học tại trường

各学年時の優秀者

Sinh viên có thành tích

học tập xuất sắc trong năm học

 

3,000,000 VND

 

04

MT1-4 年生(前年度)から各 1 名

MT: SV các khóa đang theo học tại trường

各学年時の優秀者

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm

học

 

3,000,000 VND

 

04

RT1-4 年生(前年度)から各 1 名

RT: SV các khóa đang theo học tại trường

各学年時の優秀者

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong năm

học

 

 

 

8

日本語奨学金

(入学時)

Học bổng dành cho sinh viên có chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật (Vào thời điểm

nhập học)

•     N3 保持者⇒    200 万ドン

N3: 2,000,000VND

•     N2 保持者⇒    400 万ドン

N2: 4,000,000VND

•     N1 保持者⇒    600 万ドン

N1: 6,000,000VND

有資格者 Sinh

viên

chứng chỉ

·    日本語資格 N3-2-1 保持者

Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật N3, N2, N1

授与年度のみ

Xét trong năm trao học bổng

 

 

 

9

日本語奨学金

(在学時)

Học bổng Tiếng Nhật (Trong quá trình học tại trường)

•     N3 保持者⇒    200 万ドン

N3: 2,000,000VND

•     N2 保持者⇒    400 万ドン

N2: 4,000,000VND

•     N1 保持者⇒    600 万ドン

N1: 6,000,000VND

有資格者 Sinh

viên

có chứng

chỉ

日本語資格 N3-2-1 合格者

Sinh viên thi đỗ trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N3, N2, N1

授与年度のみ

Xét trong năm trao học bổng

 

10

*T&M 久住財団奨学金

Học       bổng             Quỹ

Kusumi T&M

 

3,000,000 VND

 

01

4 年間の成績優秀者

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học

4 年生次に授与

Trao vào năm thứ 4

 
 
11
*THUV 奨学金基金
Học       bổng             Quỹ
THUV
 
3,000,000 VND
 
01
4 年間の成績優秀者

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học

4 年生次に授与

Trao vào năm thứ 4

 

12

*Ecopark 奨学金

Học bổng Ecopark

 

3,000,000 VND

 

01

HungYen 省出身で 4 年間の成績優秀者 Sinh viên xuất thân tỉnh Hưng Yên, có thành tích học tập xuất sắc trong 4 năm học 4 年生次に授与

Trao vào năm thứ 4

 

奨学生選抜プロセス:情報公開   ⇒    願書受付 ⇒    書類審査    ⇒    面接(書類審査に合格したもののみ)                                        ⇒    判定会議(入試と同じく、判断基準、受験者数と奨学生数の比などは入試委員会で設定し、優秀な学生を選抜する)        ⇒                                                            学長決済                                      ⇒    結果通知

Quy trình xét học bổng: công bố thông tin  tiếp nhận hồ sơ  ⇒  xét hồ sơ  ⇒  phỏng vấn (thí sinh qua vòng hồ sơ)  ⇒  họp phán định kết quảhọp giống như họp tuyển sinh, THUV đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá, tỉ lệ thí sinh dự thi và thí sinh đạt học bổng…và lựa chọn ra những thí sinh ưu tú đủ điều kiện)  ⇒ Hiệu trưởng quyết định ⇒  Thông báo kết quả

 

※複数奨学金対象者の場合は、一番高額の奨学金のみを授与することとなります

Trường hợp thí sinh phù hợp với nhiều đối tượng xét học bổng sẽ chỉ được nhận học bổng có giá trị cao nhất.

※入学後の奨学金の候補者については、前年度の成績、出席率、その他トータルして担任の推薦等も検討の上対象者を決定する。Về học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường, sẽ quyết định sau khi xem xét điểm số năm học trước, việc đi học chuyên cần và các yếu tố khác cũng như đề xuất của giáo viên chủ nhiệm.

※ECOPARK    奨学金については、状況に応じて学長に相談する。

Về học bổng ECOPARK, tùy theo tình hình cần trao đổi với hiệu trưởng.