TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án): 1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Tên tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM Tên tiếng Anh: TOKYO HUMAN HEALTH SCIENCES UNIVERSITY VIETNAM Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: (+84) 868 217 406 và (+84-24) 6664 0325 Fax: (+84-04) 6664 0305 Email: dhyktokyo.vn@moet.edu.vn Website: https://tokyo-human.edu.vn Năm thành lập: 2016 Loại hình trường đào tạo: Ngoài công lập Sứ mệnh: Trong xã hội toàn cầu, để con người có niềm tin vào tương lai, cùng xây dựng một xã hội giàu đẹp, tự do và hòa bình thì sức khỏe là vô cùng quan trọng. Chúng tôi thành lập Trường Đại học Y khoa tại Việt Nam với sứ mệnh đào tạo những cán bộ y tế trình độ cao, giàu lòng nhân ái và sẵn sàng hội nhập với thế giới. Cùng với việc đào tạo trong lĩnh vực y tế, trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam sẽ nuôi dưỡng khả năng sáng tạo và tính nhân văn, giúp trau dồi tinh thần tự lập, tương trợ lẫn nhau của đội ngũ cán bộ y tế để “mang lại sức khỏe, hạnh phúc” cho cộng đồng. 1.2. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.2.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) Năm 2018 và năm 2019: gồm hai phương thức Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia từng năm theo 4 tổ hợp môn: A0 (Toán – Vật lý – Hóa học), A01 (Toán – Vật lý – Tiếng Anh), B00 (Toán – Hóa học – Sinh học), B08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh). Phương thức 2: Kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn. 1.2.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) Năm tuyển sinh – 2018 Năm tuyển sinh – 2019 Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Nhóm ngành VI Ngành Điều dưỡng Tổ hợp: A00, A01, B00 và B08 110 28 15 110 15 18 Nhóm ngành VI Ngành kỹ thuật phục hồi chức năng Tổ hợp: A00, A01, B00 và B08 80 17 15 80 7 18 Nhóm ngành VI Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học Tổ hợp: A00, A01, B00 và B08 38 7 15 38 8 18 Nhóm ngành VI Ngành kỹ thuật hình ảnh y học Tổ hợp: A00, A01, B00 và B08 38 10 15 38 6 18 Nhóm ngành VI Ngành dụng cụ chỉnh hình chân tay giả Tổ hợp: A00, A01, B00 và B08 30 0 15 30 0 18 Tổng 296 62 296 36 2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020: 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam thực hiện 2 hình thức xét tuyển, một là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020, hai là xét tuyển theo kết quả học tập THPT và phỏng vấn. Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức, hoặc cả hai hình thức để dự thi. 2.3.1. Phương thức 1: Xét kết quả bài thi THPT Quốc gia: Đối tượng: Thí sinh sử dụng kết quả bài thi THPT Quốc gia năm 2020 ở 4 tổ hợp môn: A00 (Toán – Vật lý – Hóa học), A01 (Toán – Vật lý – Tiếng Anh), B00 (Toán – Hóa học – Sinh học), B08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh). Các ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Nhà trường. 2.3.2. Phương thức 2: Kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn: Đối tượng: Thí sinh không sử dụng kết quả bài thi THPT Quốc gia năm 2020 và đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Các ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Nhà trường. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo STT Ngành Mã ngành Tổng chi tiêu Kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 1. Điều dưỡng 7720301 110 66 (60%) 44 (40%) 2. Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 80 48 (60%) 32 (40%) 3. Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 38 23 (60%) 15 (40%) 4. Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 38 23 (60%) 15 (40%) 5. Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả 7720399 30 18 (60%) 12 (40%) Tổng 296 178 118 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển… – Mã trường: THU – Mã ngành: như bảng